Giá heo hơi hôm nay giảm mạnh tại nhiều tỉnh trung du phía Bắc, trong đó tập trung nhiều tại khu vực Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc… giá heo thịt có những khu vực xuống đến mức 33.000 đồng/kg.
Các tỉnh đồng bằng cũng không khá hơn. Heo vẫn chết nhiều tại các huyện ngoại thành của Hà Nội và các tỉnh Nam Định, Ninh Bình, Hà Nam…
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung và miền Nam không ghi nhận biến đội nhiều. Tuy nhiên, sức tiêu thụ heo tại các tỉnh phía Nam chậm lại khiến thị trường heo có phần trầm lắng.
Theo các đầu mối, nắng nóng là nguyên nhân khiến mãi lực thịt heo giảm. Nguồn cung heo trong dân không dồi dào nên về lâu dài, giá heo vẫn có nhiều triển vọng tăng.
BẢNG GIÁ HEO HƠI NGÀY 22/4/2019 | ||
Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+)/giảm (-) (đồng/kg) |
Hà Nội | 35.000-37.000 | -1.000 |
Hải Dương | 32.000-36.000 | Giữ nguyên |
Thái Bình | 31.000-34.000 | -1.000 |
Bắc Ninh | 37.000-38.000 | -1.000 |
Hà Nam | 33.000-36.000 | -1.000 |
Hưng Yên | 33.000-34.000 | -1.000 |
Nam Định | 34.000-37.000 | -1.000 |
Ninh Bình | 34.000-38.000 | -1.000 |
Hải Phòng | 37.000-40.000 | Giữ nguyên |
Quảng Ninh | 39.000-42.000 | -1.000 |
Lạng Sơn | 35.000-38.000 | -2.000-3.000 |
Hà Giang | 40.000-44.000 | -1.000 |
Lào Cai | 37.000-42.000 | -1.000 |
Tuyên Quang | 38.000-42.000 | +1.0000 |
Phú Thọ | 34.000-38.000 | -2.000 |
Thái Nguyên | 33.000-36.000 | -2.000 |
Bắc Giang | 33.000-37.000 | -2.000-3.000 |
Vĩnh Phúc | 38.000-39.000 | Giữ nguyên |
Bắc Kạn | 40.000-45.000 | Giữ nguyên |
Hòa Bình | 37.000-40.000 | -1.000 |
Sơn La | 44.000-45.000 | Giữ nguyên |
Lai Châu | 43.000-48.000 | Giữ nguyên |
Thanh Hóa | 39.000-41.000 | -1.000 |
Nghệ An | 38.000-42.000 | Giữ nguyên |
Hà Tĩnh | 39.000-41.000 | Giữ nguyên |
Quảng Bình | 41.000-44.000 | Giữ nguyên |
Quảng Trị | 42.000-45.000 | Giữ nguyên |
TT-Huế | 39.000-46.000 | Giữ nguyên |
Quảng Nam | 40.000-45.000 | Giữ nguyên |
Quảng Ngãi | 40.000-45.000 | Giữ nguyên |
Bình Định | 43.000-45.000 | Giữ nguyên |
Phú Yên | 40.000-45.000 | Giữ nguyên |
Khánh Hòa | 43.000-46.000 | Giữ nguyên |
Bình Thuận | 44.000-46.000 | Giữ nguyên |
Đắk Lắk | 42.000-46.000 | Giữ nguyên |
Đắk Nông | 43.000-45.000 | Giữ nguyên |
Lâm Đồng | 45.000-47.000 | Giữ nguyên |
Gia Lai | 42.000-47.000 | Giữ nguyên |
Đồng Nai | 44.000-46.000 | Giữ nguyên |
TP.HCM | 44.000-46.000 | Giữ nguyên |
Bình Dương | 44.000-46.000 | Giữ nguyên |
Bình Phước | 42.000-46.000 | Giữ nguyên |
BR-VT | 43.000-45.000 | Giữ nguyên |
Long An | 45.000-47.000 | Giữ nguyên |
Tiền Giang | 46.000-47.000 | Giữ nguyên |
Bến Tre | 46.000-47.000 | Giữ nguyên |
Sóc Trăng | 47.000-50.000 | Giữ nguyên |
Cần Thơ | 46.000-49.000 | Giữ nguyên |
An Giang | 46.000-49.000 | Giữ nguyên |
Tây Ninh | 45.000-46.000 | Giữ nguyên |
Vĩnh Long | 45.000-48.000 | Giữ nguyên |